fbpx

List danh từ tiếng Pháp có cả giống đực và giống cái

Danh từ trong tiếng Pháp là một kiến thức tưởng dễ mà hóa ra lại khó cho người bắt đầu học, vì không chỉ có số ít, số nhiều, danh từ trong tiếng Pháp còn được chia theo giống. Phần lớn các danh từ chỉ có 1 giống duy nhất là giống đực hoặc giống cái. Tuy nhiên, trong tiếng Pháp, có 1 số trường hợp danh từ có cả giống đực và giống cái, với mỗi giống sẽ mang một nét nghĩa khác nhau! Trong bài viết dưới đây, cùng VFE tìm hiểu chi tiết về trường hợp này nhé!

 

Danh từ giống đực (Nom masculin) Danh từ giống cái (Nom féminin)
un aide / une aide un aide: người phụ việc, người hỗ trợ (hay dùng trong các danh từ ghép)

VD: un(e) aide-comptable (trợ lý kế toán), un(e) aide-soignant(e) (điều dưỡng)

une aide: sự giúp đỡ, trợ giúp, hỗ trợ
un barbe / une barbe un barbe: ngựa cỏ Bắc Phi une barbe: bộ râu
un cache / une cache un cache: (công nghệ thông tin) bộ nhớ đệm 

une cache: chỗ trốn, chỗ ẩn nấp, chỗ giấu

un couple / une couple un couple / un couple de

  1. Hai người có ràng buộc với nhau bởi hôn nhân, sống chung, có liên đới dân sự (PACS): un couple marié (1 đôi vợ chồng)
  2. Một cặp đôi chơi các hoạt động thể thao: un couple de danseurs (1 đôi khiêu vũ)
  3. Hai người có cùng sở thích, cùng lý tưởng: un couple d’amis (1 đôi bạn)
  4. Hai con vật (đực và cái) ghép đôi: un couple de pigeons (1 đôi chim bồ câu)
une couple de: 2 con vật cùng loài, 2 vật cùng loại

VD: une couple de pigeons: 2 con chim bồ câu (chỉ đơn thuần là 2 con, không rõ đực cái)un couple de pigeons (1 đôi chim bồ câu – gồm 1 đực, 1 cái)

une couple d’heures: 2 tiếng

un chèvre / une chèvre le chèvre: 1 loại pho mát từ sữa dê

une chèvre: 1 con dê

un poste / une poste un poste: 1 vị trí trong công việc la poste: bưu điện

 

 

Danh từ giống đực (Nom masculin) Danh từ giống cái (Nom féminin)
un critique / une critique un(e) critique: nhà phê bình une critique: bài phê bình, lời phê bình, lời chỉ trích
un espace / une espace un espace: không gian, khoảng không  une espace: (trong in ấn) khoảng cách (giữa các từ)
un faux / une faux un faux: điều dối trá, hàng giả hàng nhái une faux: lưỡi hái
un geste / une geste un geste: cử chỉ, điệu bộ, động tác une geste: tuyển tập sử thi, anh hùng ca thời Trung đại
un guide / une guide un(e) guide: hướng dẫn viên (du lịch), người chỉ dẫn

un guide: chỉ dẫn, kim chỉ nam,..

une guide: dây cương
un livre / une livre un livre: 1 quyển sách une livre: nửa cân

 

 

Danh từ giống đực (Nom masculin) Danh từ giống cái (Nom féminin)
un litre / une litre un litre: 1 đơn vị đo thể tích chất lỏng une litre: dải băng tang đen trong lễ tang ở nhà thờ, khăn tang đen
un mode / la mode un mode:

  1. cách thức, phương thức làm cái gì đó
  2. (âm nhạc) thang âm
  3. (ngôn ngữ) thức: mode impératif (thức mệnh lệnh)
  4. (công nghệ thông tin) chế độ: mode d’avion (chế độ máy bay)
la mode: thời trang
un moule / une moule un moule: cái khuôn, khuôn mẫu une moule: con vẹm 
un mémoire / la mémoire un mémoire: báo cáo khoa học, khóa luận, luận văn la mémoire: trí nhớ, bộ nhớ (tin học)
un œuvre / une œuvre un œuvre: tuyển tập (gồm nhiều tác phẩm) une œuvre: tác phẩm, công việc, tác vụ
un passe / une passe un passe: giấy phép, thẻ thông hành, giấy chứng nhận une passe: hành động băng qua, đi ngang qua

 

 

Danh từ giống đực (Nom masculin) Danh từ giống cái (Nom féminin)
un période / une période un période: chỉ dùng trong các biểu đạt: au plus haut, au dernier période: đến tột độ, đến cực độ une période: thời kỳ, giai đoạn
le physique / la physique le physique: thể chất, vóc dáng la physique: vật lý
le plastique / la plastique le plastique: chất dẻo, nhựa la plastique: tạo hình (thẩm mỹ), nghệ thuật tạo hình (hội họa & điêu khắc)
un poêle / une poêle un poêle: cái máy sưởi une poêle: cái chảo rán
le politique / une politique le politique: chính trị une politique: 1 chính sách
un crêpe / une crêpe un crêpe

1. Loại vải trong may mặc, nhẹ, mịn, sử dụng sợi xơ (bông, len,..)
2. cao su dát mỏng: Chaussures à semelles de crêpe (giày đế kếp)

une crêpe: 1 món ăn (bánh kếp, bánh truyền thống của Pháp)

 

Danh từ giống đực (Nom masculin) Danh từ giống cái (Nom féminin)
un somme / une somme un somme: giấc ngủ une somme: khoản (tiền), tổng cộng
un tour / une tour un tour:

  1. chu vi một vật: Une colonne de trois mètres de tour (1 cái cột có chu vi 3m)
  2. vòng quanh (của cái gì đó):  Le tour du lac (vòng quanh hồ)
  3. vòng quay: La Terre accomplit un tour complet en vingt-quatre heures. (Trái Đất quay 1 vòng trong 24 giờ)
  4. xoay quanh 1 chủ đề, vấn đề: le tour d’un problème
  5. đi (du lịch) vòng quanh: faire le tour de….
une tour: tòa tháp (la Tour Eiffel: tháp Eiffel)
un vase / la vase un vase: bình, lọ (cắm hoa) la vase: bùn
un voile / une voile le voile: vải voan une voile: cái buồm

Với nội dung kiến thức phía trên, mong là phần nào giúp các bạn tạo ra trải nghiệm học tập tiếng Pháp tốt hơn! Nếu bạn còn có thắc mắc nào liên quan đến tiếng Pháp hay các khoá học tiếng Pháp, bạn có thể liên hệ trực tiếp fanpage VFE-Vietnam France Exchange để được giải đáp nhé.

Xem thêm: Các khóa học tiếng Pháp tại VFE

Đăng ký và nhận tư vấn miễn phí từ VFE

cách 1

Nhắn tin trực tiếp tới VFE qua

Facebook VFE – Vietnam France Exchange (trả lời 24/24).

cách 2

Gọi điện thoại trực tiếp tới số hotline:

1900 2612 hoặc 0963 984 988 (hỗ trợ 24/7)

cách 3

Đăng ký bằng Form nhận tư vấn miễn phí từ VFE.

CHÍNH SÁCH BẢO MẬT

VFE hãy gọi cho tôi để tư vấn
du-hoc-phap

VFE - VIETNAM FRANCE EXCHANGE TỰ HÀO LÀ TỔ CHỨC GIÁO DỤC SỐ 1 VIỆT NAM VỀ TƯ VẤN DU HỌC PHÁP VÀ ĐÀO TẠO TIẾNG PHÁP DU HỌC

Địa chỉ: Số 7 ngõ 71, phố Hoàng Văn Thái, quận Thanh Xuân, Hà Nội

Hotline: 1900 2612 - 0963 984 988

Email: contact@vfegroup.vn