Tin nổi bật
24 06.2022

List danh từ tiếng Pháp có cả giống đực và giống cái

Đã xem

Mục lục

Danh từ trong tiếng Pháp là một kiến thức tưởng dễ mà hóa ra lại khó cho người bắt đầu học, vì không chỉ có số ít, số nhiều, danh từ trong tiếng Pháp còn được chia theo giống. Phần lớn các danh từ chỉ có 1 giống duy nhất là giống đực hoặc giống cái. Tuy nhiên, trong tiếng Pháp, có 1 số trường hợp danh từ có cả giống đực và giống cái, với mỗi giống sẽ mang một nét nghĩa khác nhau! Trong bài viết dưới đây, cùng VFE tìm hiểu chi tiết về trường hợp này nhé!

VFE-VIETNAM-FRANCE-EXCHANGE-cac-danh-tu-tieng-phap-hai-giong-1-scaled-1

 

  Danh từ giống đực (Nom masculin) Danh từ giống cái (Nom féminin)
un aide / une aide

un aide: người phụ việc, người hỗ trợ (hay dùng trong các danh từ ghép)

VD: un(e) aide-comptable (trợ lý kế toán), un(e) aide-soignant(e) (điều dưỡng)

une aide: sự giúp đỡ, trợ giúp, hỗ trợ
un barbe / une barbe un barbe: ngựa cỏ Bắc Phi une barbe: bộ râu
un cache / une cache un cache: (công nghệ thông tin) bộ nhớ đệm 

une cache: chỗ trốn, chỗ ẩn nấp, chỗ giấu

un couple / une couple

un couple / un couple de

  1. Hai người có ràng buộc với nhau bởi hôn nhân, sống chung, có liên đới dân sự (PACS): un couple marié (1 đôi vợ chồng)
  2. Một cặp đôi chơi các hoạt động thể thao: un couple de danseurs (1 đôi khiêu vũ)
  3. Hai người có cùng sở thích, cùng lý tưởng: un couple d’amis (1 đôi bạn)
  4. Hai con vật (đực và cái) ghép đôi: un couple de pigeons (1 đôi chim bồ câu)

une couple de: 2 con vật cùng loài, 2 vật cùng loại

VD: une couple de pigeons: 2 con chim bồ câu (chỉ đơn thuần là 2 con, không rõ đực cái)un couple de pigeons (1 đôi chim bồ câu – gồm 1 đực, 1 cái)

une couple d’heures: 2 tiếng

un chèvre / une chèvre le chèvre: 1 loại pho mát từ sữa dê

une chèvre: 1 con dê

un poste / une poste un poste: 1 vị trí trong công việc la poste: bưu điện

 

VFE-VIETNAM-FRANCE-EXCHANGE-cac-danh-tu-tieng-phap-hai-giong-1-scaled-2

 

  Danh từ giống đực (Nom masculin) Danh từ giống cái (Nom féminin)
un critique / une critique un(e) critique: nhà phê bình une critique: bài phê bình, lời phê bình, lời chỉ trích
un espace / une espace un espace: không gian, khoảng không  une espace: (trong in ấn) khoảng cách (giữa các từ)
un faux / une faux un faux: điều dối trá, hàng giả hàng nhái une faux: lưỡi hái
un geste / une geste un geste: cử chỉ, điệu bộ, động tác une geste: tuyển tập sử thi, anh hùng ca thời Trung đại
un guide / une guide

un(e) guide: hướng dẫn viên (du lịch), người chỉ dẫn

un guide: chỉ dẫn, kim chỉ nam,..

une guide: dây cương
un livre / une livre un livre: 1 quyển sách une livre: nửa cân

VFE-VIETNAM-FRANCE-EXCHANGE-cac-danh-tu-tieng-phap-hai-giong-1-scaled-3

 

 

  Danh từ giống đực (Nom masculin) Danh từ giống cái (Nom féminin)
un litre / une litre un litre: 1 đơn vị đo thể tích chất lỏng une litre: dải băng tang đen trong lễ tang ở nhà thờ, khăn tang đen
un mode / la mode

un mode:

  1. cách thức, phương thức làm cái gì đó
  2. (âm nhạc) thang âm
  3. (ngôn ngữ) thức: mode impératif (thức mệnh lệnh)
  4. (công nghệ thông tin) chế độ: mode d’avion (chế độ máy bay)
la mode: thời trang
un moule / une moule un moule: cái khuôn, khuôn mẫu une moule: con vẹm 
un mémoire / la mémoire un mémoire: báo cáo khoa học, khóa luận, luận văn la mémoire: trí nhớ, bộ nhớ (tin học)
un œuvre / une œuvre un œuvre: tuyển tập (gồm nhiều tác phẩm) une œuvre: tác phẩm, công việc, tác vụ
un passe / une passe un passe: giấy phép, thẻ thông hành, giấy chứng nhận une passe: hành động băng qua, đi ngang qua

VFE-VIETNAM-FRANCE-EXCHANGE-cac-danh-tu-tieng-phap-hai-giong-1-scaled-5

 

 

  Danh từ giống đực (Nom masculin) Danh từ giống cái (Nom féminin)
un période / une période un période: chỉ dùng trong các biểu đạt: au plus haut, au dernier période: đến tột độ, đến cực độ une période: thời kỳ, giai đoạn
le physique / la physique le physique: thể chất, vóc dáng la physique: vật lý
le plastique / la plastique le plastique: chất dẻo, nhựa la plastique: tạo hình (thẩm mỹ), nghệ thuật tạo hình (hội họa & điêu khắc)
un poêle / une poêle un poêle: cái máy sưởi une poêle: cái chảo rán
le politique / une politique le politique: chính trị une politique: 1 chính sách
un crêpe / une crêpe

un crêpe

1. Loại vải trong may mặc, nhẹ, mịn, sử dụng sợi xơ (bông, len,..)
2. cao su dát mỏng: Chaussures à semelles de crêpe (giày đế kếp)

une crêpe: 1 món ăn (bánh kếp, bánh truyền thống của Pháp)

VFE-VIETNAM-FRANCE-EXCHANGE-cac-danh-tu-tieng-phap-hai-giong-1-scaled-6

 

  Danh từ giống đực (Nom masculin) Danh từ giống cái (Nom féminin)
un somme / une somme un somme: giấc ngủ une somme: khoản (tiền), tổng cộng
un tour / une tour

un tour:

  1. chu vi một vật: Une colonne de trois mètres de tour (1 cái cột có chu vi 3m)
  2. vòng quanh (của cái gì đó):  Le tour du lac (vòng quanh hồ)
  3. vòng quay: La Terre accomplit un tour complet en vingt-quatre heures. (Trái Đất quay 1 vòng trong 24 giờ)
  4. xoay quanh 1 chủ đề, vấn đề: le tour d’un problème
  5. đi (du lịch) vòng quanh: faire le tour de….
une tour: tòa tháp (la Tour Eiffel: tháp Eiffel)
un vase / la vase un vase: bình, lọ (cắm hoa) la vase: bùn
un voile / une voile le voile: vải voan une voile: cái buồm

VFE-VIETNAM-FRANCE-EXCHANGE-cac-danh-tu-tieng-phap-hai-giong-1-scaled-7

Với nội dung kiến thức phía trên, mong là phần nào giúp các bạn tạo ra trải nghiệm học tập tiếng Pháp tốt hơn! Nếu bạn còn có thắc mắc nào liên quan đến tiếng Pháp hay các khoá học tiếng Pháp, bạn có thể liên hệ trực tiếp fanpage VFE-Vietnam France Exchange để được giải đáp nhé.

Xem thêm: Các khóa học tiếng Pháp tại VFE

[block id=”cuoibaiviet”]

Chia sẻ:

BÀI ĐỌC NHIỀU

Bài viết liên quan

08 02.2018

DELF – DALF là gì? Bằng DELF khác gì với bằng DALF? Cấu trúc bài thi, thang điểm, thời gian làm bài, cách thức đăng ký và lệ phí đăng ký thi DELF – DALF như thế nào? So với

19 09.2023

Chương trình dự bị tiếng nhằm giúp các bạn cải thiện trình độ ngôn ngữ để chuẩn bị bước vào học Đại học. Vậy, chi phí học dự bị tiếng Pháp có cao không? Lợi ích mà học dự bị

15 09.2023

Bạn đã biết cách đọc các con số trong tiếng Pháp rồi, nhưng chưa được chuẩn và tốt như mong muốn? Trong bài viết này, VFE sẽ chia sẻ chi tiết phiên âm số đếm tiếng Pháp từ 1 đến

15 09.2023

Được sử dụng phổ biến trong giao tiếp nên số đếm là kiến thức mang tính bắt buộc đối với người học Pháp ngữ. Tuy nhiên, đây cũng là nội dung tương đối “khó nhằn” do có nhiều nguyên tắc

Đăng ký tư vấn

Bạn cần tư vấn về?

Học tiếng Pháp

Du học Pháp

Chương trình UNI-GATE VFE

Vấn đề khác

Tham gia ngày hội Học bổng Pháp

Scroll to Top

Gõ từ khóa tìm kiếm