Hợp giống, hợp số danh từ trong tiếng Pháp luôn là một vấn đề khiến người học hoang mang, nhất là trong những trường hợp đặc biệt, không theo quy tắc. Các danh từ chỉ tên động vật cũng vậy. Trong bài viết này, hãy cùng VFE tìm hiểu thêm tên của một số loài động vật, khi nào dùng le, khi nào dùng la và các động từ nói về cách chúng kêu nhé!
Le mâle
(danh từ giống đực) |
La femelle
(danh từ giống cái) |
Le petit
(danh từ chỉ động vật nhỏ) |
Leur cri
(tiếng kêu) |
un aigle
chim ưng đực |
une aigle
chim ưng cái |
un aiglon
chim ưng con |
l’aigle glatit/trompette |
un âne
con lừa đực |
une ânesse
con lừa cái |
un ânon
con lừa con |
l’âne brait |
un bécasse
con công đực |
une bécasse
con công cái |
un bécasseau
con công con |
la bécasse croule |
un bélier
con cừu đực |
une brebis
con cừu cái |
un agneau
con cừu con |
le bélier bêle |
un bouc
con dê đực |
une chèvre
con dê cái |
un chevreau
con dê con |
le chèvre béguète |
un buffle
con trâu đực |
une bufflonne
con trâu cái |
un bufflon
con nghé |
le buffle beugle |
un canard
con vịt đực |
une cane
con vịt cái |
un caneton
con vịt con |
le canard cancane |
un cerf
con nai đực |
une biche
con nai cái |
un faon
con nai con |
le cerf brame |
un chat/ un matou
con mèo đực |
une chatte
con mèo cái |
un chaton
con mèo con |
le chat miaule |
un chameau
con lạc đà đực |
une chamelle
con lạc đà cái |
un chamellon
con lạc đà con |
le chameau blatère |
un cheval/ un étalon
con ngựa đực |
une jument
con ngựa cái |
un poulain
con ngựa con |
le cheval hennit |
un chien
con chó đực |
une chienne
con chó cái |
un chiot
con chó con |
le chien aboie |
un cigogne
con cò đực |
une cigogne
con cò cái |
un cigogneau
con cò con |
le cigogne claquette |
un cochon
con lợn đực |
une truie
con lợn cái |
un porcelet/un cochonnet
con lợn con |
le cochon grogne |
un coq
con gà trống |
une poule
con gà mái |
un poussin
con gà con |
le cog chante
la poule glousse le poussin piaille |
un corbeau
con quạ đực |
une corbeau
con quạ cái |
un corbillat
con quạ con |
le corbeau croasse |
un dindon
gà tây đực |
une dinde
gà tây cái |
un dindonneau
gà tây con |
le dindon glougloute |
un éléphant
con voi đực |
une éléphante
con voi cái |
un éléphanteau
con voi con |
l’éléphant barète |
un girafe
hươu cao cổ đực |
une girafe
hươu cao cổ cái |
un girafeau
hươu cao cổ con |
|
un lapin
con thỏ đực |
une lapine
con thỏ cái |
un lapereau
con thỏ con |
le lapin clapit |
un lion
con sư tử đực |
une lionne
con sư tử cái |
un lionceau
con sư tử con |
le lion rugit |
un loup
con sói đực |
une louve
con sói cái |
un louveteau
con sói con |
le loup hurle |
un oiseau
con chim đực |
une oiselle
con chim cái |
un oisillon
con chim con |
l’oiseau chante/gazouille |
un ours
con gấu đực |
une ourse
con gấu cái |
un ourson
con gấu con |
l’ours grogne |
un pigeon
chim bồ câu đực |
une pigeonne
chim bồ câu cái |
un pigeonneau
chim bồ câu con |
le pigeon roucoule |
un rat
con chuột đực |
une rate
con chuột cái |
un raton
con chuột con |
le rat chicote |
un renard
con cáo đực |
une renarde
con cáo cái |
un renardeau
con cáo con |
le renard clapit/jappe |
un grenouille
con ếch |
une grenouille
con ếch |
un têtard
con nòng nọc |
la grenouille coasse |
un tigre
con hổ đực |
une tigresse
con hổ cái |
un tigreau
con hổ con |
le tigre feule/miaule |
un bœuf/un taureau
con bò đực |
une vache
con bò cái |
un veau
con bê |
la vache beugle |
Đăng ký và nhận tư vấn miễn phí từ VFE
Nhắn tin trực tiếp tới VFE qua Facebook VFE – Vietnam France Exchange (trả lời 24/24). Gọi điện thoại trực tiếp tới số hotline: 1900 2612 hoặc 0963 984 988 (hỗ trợ 24/7) Đăng ký bằng Form nhận tư vấn miễn phí từ VFE.
Để lại thông tin bên dưới, chuyên viên tư vấn sẽ gọi cho bạn!
[contact-form-7 id="631"]VFE - VIETNAM FRANCE EXCHANGE TỰ HÀO LÀ TỔ CHỨC GIÁO DỤC SỐ 1 VIỆT NAM VỀ TƯ VẤN DU HỌC PHÁP VÀ ĐÀO TẠO TIẾNG PHÁP DU HỌC
Địa chỉ:
Số 7 ngõ 71, phố Hoàng Văn Thái, quận Thanh Xuân, Hà NộiHotline: 1900 2612 - 0963 984 988
Email: contact@vfegroup.vn